Tiền thân của trường Đại học Hanyang (Hanyang University) là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường Đại học Hanyang tại Ansan được thành lập.
Tổng quan về trường Đại học Hanyang
Đại học Hanyang – Hanyang University là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc – ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia.
Năm 2015, Đại học Hanyang xếp hạng số 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, xếp hạng thứ 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia.
Đại học Hanyang có hai khuôn viên chính ở Seoul và Gyeonggi-do. Đây đều là những vị trí thuận lợi với phương tiện giao thông như: xe buýt, tàu điện ngầm,….giúp cho các sinh viên dễ dàng và thuận tiện trong việc đi học.
Điều kiện du học trường Đại học Hanyang
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Hanyang
Thời gian học | Nội dung tiết học |
Từ thứ 2 đến thứ 6 + Sáng: 9h đến 13h00 + Chiều: 14h đến 18h00 | Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính. Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/1 học kỳ |
Học bổng | Điều kiện năng lực | Số tiền |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
Monday gởi bạn biểu phí chi tiết và giai đoạn đóng tiền khi các bạn chọn trường Đại học Hanyang cùng Dịch vụ du học Hàn Quốc tại Monday nhé!
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Đại học Hanyang | 6.700.000 Won | Khoảng 128.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường Đại học Hanyang | 1.464.000 Won | Khoảng 28.000.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng |
Bảo hiểm | 60.000 Won | Khoảng 1.200.000 VNĐ* Phí bảo hiểm 6 tháng |
Tổng | 204.200.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
Bảng biểu phí trường Đại học Hanyang
Các khoa ngành đào tạo Đại học trường Đại học Hanyang
- Chuyên ngành – Học phí
- Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
- Phí đăng ký nhập học: 195.000 KRW (đóng duy nhất 1 lần)
SEOUL CAMPUS | ||
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật môi trường xây dựng Quản lý đô thị Môi trường tự nhiên Điện tử viễn thông Tin học Hệ thống thông tin Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện) Vật liệu mới Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học) Điện hạt nhân Kỹ thuật công nghiệp | 4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Y | Tiền-y, Y | 5,411,000 KRW (khoảng 101.000.000 VNĐ) |
Nhân văn | Ngữ văn Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Đức Lịch sử Triết học | 3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quốc tế học Sinh học Phương tiện truyền thông Du lịch | 3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may Thiết kế trang trí nội thất Dinh dưỡng thực phẩm | 4,092,000 KRW (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Toán Hóa Lý Khoa học cuộc sống | 4,146,000 KRW (khoảng 78.000.000 VNĐ) |
Khoa học chính sách | Hành chính công Khoa học chính sách | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Tài chính | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Sư phạm | Sư phạm toán Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm tiếng Anh Sư phạm nghệ thuật Kỹ thuật sư phạm | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Âm nhạc | Thanh nhạc Sáng tác Piano Nhạc truyền thông Hàn Quốc Nhạc cụ dàn nhạc | 5,202,000 KRW (khoảng 97.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật trình diễn & thể thao | Giáo dục thể chất Công nghiệp thể thao Phim ảnh Nhảy | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
ERICA CAMPUS | ||
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật | Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) Kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường) Điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính) Nguyên liệu hóa học (nguyên liệu, hóa học) Máy móc Thông tin kinh tế (máy kỹ thuật, thông tin về kinh tế) | 4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ và văn hóa Pháp / Nhật / Hàn / Trung / Anh Trung Quốc học Nhân loại học văn hóa | 3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công Báo chí & truyền thông đại chúng Xã hội học thông tin | 3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Điện toán | Khoa học máy tính Công nghệ phương tiện Văn hóa Thiết kế | 4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tế Quản trị kinh doanh Kế toán & thuế Khoa học bảo hiểm | 3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Mỹ thuật | Thiết kế kim cương & thời trang Thiết kế công nghiệp Thiết kế phương tiện tương tác Thiết kế truyền thông | 4,641,000 KRW (khoảng 87.000 |
Thể dục thể thao | Khoa thiết kế (thiết kế kim loại, thiết kế công nghiệp, thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế đồ họa, tranh ảnh) | 4,092,000 KRW (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
Dược | Dược |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hanyang Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
- Học bổng dành cho SV quốc tế hệ đại học trường Đại học Hanyang:
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng TOPIK | Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học | Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3 Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học) |
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang | SV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác | Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập) |
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu | SV quốc tế năm nhất/hai/ba GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước TOPIK cấp 4 trở lên | Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
Các khoa ngành đào tạo sau Đại học trường Đại học Hanyang
- Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký nhập học: 195.000 KRW (đóng duy nhất 1 lần)
SEOUL CAMPUS | |
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
Kinh tế tài chính | Kinh tế tài chính |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dục Sư phạm ngành kỹ thuật Ngữ văn Sư phạm tiếng Anh Sư phạm toán Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | Toán Lý Hóa |
Âm nhạc | Nhạc cụ Sáng tác Piano Nhạc cổ điển Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dục Thi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịch Đóng phim Múa |
ERICA CAMPUS | |
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
Kỹ thuật | Xây dựng Thiết kế đô thị Điện hệ thống kỹ nghệ môi trường Máy móc Thiết bị máy móc – thiết bị truyền thông Nguyên tử hạt nhân Công nghiệp Hóa học Kỹ thuật Xây dựng Hệ thống thông tin máy tính Kỹ thuật kim loại Cầu đường Điện dân dụng Hóa học ứng dụng Kiến trúc môi trường Thông tin kinh tế Hóa học nano Kỹ thuật công nghệ Công nghệ chế phẩm |
Xã hội và nhân văn | Ngữ văn Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung Quốc / Nhật / Pháp Lịch sử Triết học Văn hóa và con người Tiếng Anh Cuộc sống Chính trị và đối ngoại Hành chính Xã hội Báo chí và truyền thông Du lịch Quảng bá du lịch Luật Kinh tế Kinh tế tài chính Kinh tế Kế toán Tín dụng Tư vấn kinh tế Chiến lược kinh doanh Bảo hiểm tài chính Giáo dục Kỹ thuật giáo dục Giáo dục tiếng anh Thiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | Âm nhạc Nhạc truyền thống Hàn Quốc Thiết kế (tạo mẫu trên vải, kim loại, công nghiệp, thẩm mỹ, hình ảnh động) Thể dục Thể thao và đời sống Mỹ thuật đời sống Đóng phim và diễn kịch Múa |
Tự nhiên | Toán Vật lý Hóa Sinh Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật môi trường Hóa sinh Quản lý môi trường ven biển Hóa ứng dụng Vật lý ứng dụng Thiết kế nội thất Tạo mẫu Thực phẩm Điều dưỡng |
Y | Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành | Trường đại học quốc tế Khoa văn và ngôn ngữ Nhật Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc Khoa văn và ngôn ngữ Nga Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị Khoa thiết kế đô thị |
- Học bổng cho chương trình sau đại học trường Đại học Hanyang:
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc | TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí kì học đầu tiên |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học | Miễn phí nhập học |
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học | Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang | 50% học phí cho 4 kì Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 50% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA | Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA | 50% học phí cho 4 kì |
Ký túc xá trường Đại học Hanyang
Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí.
On-Capmus | |||||
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
4 | |||||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
Off-Capmus | |||||
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | 600,000 | 3,010,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | 600,000 | 2,530,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | 600,000 | 2,680,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | 600,000 | 3,130,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | 600,000 | 3,490,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | 600,000 | 3,940,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | 600,000 | 2,410,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | 600,000 | 3,310,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 | 600,000 | 2,680,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | 600,000 | 2,410,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | 600,000 | 2,560,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | 600,000 | 3,310,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 | 600,000 | 3,010,000 |
VJ VN hy vọng qua bài viết “Đại học Hanyang – Ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật” sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Hàn Quốc VJ VN để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.